Bảng mã lỗi điều hòa Daikin MỚI NHẤT và Cách khắc phục

Hotline: 028 2200 3005

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin MỚI NHẤT và Cách khắc phục

    Máy lạnh Daikin hiện nay đang được nhiều gia đình tại Việt Nam tin dùng, thời tiết hiện nay ngàng càng nóng lên, việc sử dụng điều hòa liên tục có thể gây ra một số lỗi, cùng chúng tôi tìm hiểu bảng mã lỗi điều hòa đaikin Inverter và một số cách khắc phục qua bài viết dưới đây nhé!

     

    BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA DAIKIN

     

    Các chuyên gia từ hãng sản xuất điều hòa đaikin đã tổng hợp lại những loại lỗi hay gặp và mã hóa chúng bằng một cái tên. Vì thế, khi xuất hiện một thông báo là mã lỗi trên điều khiển điều hòa, bạn sẽ dễ dàng tra cứu và nhận biết được ngay lỗi đó là gì, cách khắc phục như thế nào mà không cần mất công tìm kiếm thợ sửa điều hòa.

     

    điều hoà tự tắt

     

    Lỗi điều hòa Daikin đều được thể hiện thông qua các mã trên điều khiển. Dưới đây là bảng tổng hợp các mã lỗi điều hòa Daikin cho bạn tham khảo nhé!

    • A0: Là mã lỗi Daikin do thiết bị bảo vệ bên ngoài.
    • A1: Lỗi ở board mạch.
    • A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H)
    • A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.
    • A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi.
    • A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
    • AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh.
    • C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ máy điều hòa (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
    • C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
    • C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi.
    • CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.
    • E1: Lỗi của board mạch.
    • E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
    • E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
    • E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter.
    • E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
    • E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
    • F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
    • H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
    • H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
    • J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
    • J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).
    • J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.
    • J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)
    • JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
    • JC: Mã lỗi máy lạnh Daikin ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
    • L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
    • L5: Máy nén biến tần bất thường
    • L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
    • L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
    • LC: Lỗi điều hòa Daikin do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển.
    • P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter.
    • PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng. 
    • U0: Cảnh báo thiếu ga.
    • U1: Ngược pha, mất pha.
    • U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.
    • U4: Lỗi u4 điều hòa Daikin do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng.
    • U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.
    • U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng.
    • U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.
    • U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.
    • UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…
    • UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.
    • UF: Hệ thống máy điều hòa đaikin inverter chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas.
    • UH: Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định….
    • Bảng mã những lỗi thường gặp ở điều hòa Daikin Inverter.

     

    cách kiểm tra ga điều hòa

     

    Các mã lỗi khác của điều hòa Daikin

    • 60 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
    • 61 : Lỗi bo mạch
    • 62 : Mật độ ô zôn bất thường
    • 63 : Lỗi cảm biến ô nhiễm
    • 64 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí trong phòng (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt)
    • 65 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài trời (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt)
    • 66 : Đóng đường khí cấp
    • 67 : Ðóng đường khí thải
    • 68 : Lỗi bộ phận gom bụi (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
    • 6A : Lỗi hệ thống van điều tiết (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
    • 6C : Thay thế bộ phận tạo ẩm
    • 6E : Thay thế chất xúc tác khử mùi
    • 6F : Lỗi điều khiển từ xa đơn giản (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt)
    • 6H : Mở công tắc cửa (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
    • 6J : Thay thế bộ lọc hiệu quả cao
    • 88 : Khởi tạo máy vi tính
    • 94 : Lỗi tín hiệu kết nối (giữa Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt và quạt)

     

    CÁCH KIỂM TRA MÃ LỖI BẰNG REMOTE MÁY LẠNH ĐAIKIN

     

    Khi nhận thấy máy lạnh hoạt động không bình thường, gặp trục trặc, ta có thể dễ dàng nhận biết máy lạnh đang bị sự cố gì trên chính chiếc điều khiển thông minh của dàn lạnh.  Bằng việc hướng điều khiển về phía dàn lạnh rồi dùng tay nhấn Cancel trong vòng 5 giây điều khiến sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy.

    • Lúc này trên màn hình hiển thị của điều khiển sẽ hiển thị “00”- Đây Là mã hiển thị mặc định trong trương trình “kiểm tra Lỗi”.
    • Tiếp tục ấn phím “Cancel” từng nhịp một (không giữ ) để chuyển qua các mã lỗi cho đến khi nghe tiếng kêu “ Bíp” thì dừng lại.
    • Lúc này mã lỗi trên màn hình hiển thị của điều khiển máy lạnh Daikin chính là mã lỗi đúng mà hệ thống đang mắc phải.
    • Qua cách kiểm tra  lỗi điều hòa Daikin inverter bằng điều khiển này bạn sẽ nhận thấy các lỗi điều hòa daikin đang gặp để tìm cách sửa bằng điều khiển điều hòa Daikin, khắc phục phù hợp.

     

    Bảng mã lỗi điều hòa Daikin chi tiết và mới nhất 2022

     

    Trên đây là tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Đaikin và cách kiểu tra lỗi điều hòa Daikin. Hy vọng bài viết trên hữu ích với bạn. Nếu thử các cách trên mà không hiệu quả hoặc điểu khiển điều hòa bị hỏng hãy liên hệ với Trung Tâm Sửa Chữa Bảo Hành DaiKin qua hotline: 02822 003 005 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất nhé!

    ©2021 Trung Tâm Sửa Chữa Bảo Hành DAIKIN. All Rights Reserved.

    Đặt Lịch Sửa
    Thời gian tiến hành: