Bảng mã lỗi điều hòa Daikin chi tiết và mới nhất 2022

Hotline: 028 2200 3005

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin chi tiết và mới nhất 2022

    Mỗi model điều hòa Daikin điều được trang bị bảng mã lỗi dành cho người dùng. Mục đích là giúp người sử dụng sớm phát hiện ra nguyên nhân sự cố để có giải pháp khắc phục kịp thời và hiệu quả nhất.

    Cùng tham khảo ngay bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter và điều hòa Daikin nội địa từ chính hãng.

    Bảng mã lỗi điều hòa Daikin nội địa

    Bảng mã lỗi điều hòa Daikin

    Bảng mã lỗi điều hòa Daikin

    Sau đây là một số mã lỗi thường gặp ở model nội địa của điều hòa Daikin:

    1. Mã lỗi A1: Vi máy tính bất thường

    • Đây là lỗi kết nối, khiếm khuyết bên trong bảng mạch điều hòa. Cách khắc phục là kiểm tra kết nối của bảng bên trong.

    2. Mã lỗi A3: Mức thoát nước bất thường

    • Mã lỗi A3 xảy ra do bơm nổi hoặc bơm thoát nước có vấn đề, làm tắc nghẽn đường ống. Để khắc phục, bạn cần vệ sinh đường ống, kiểm tra bơm thoát nước.

    3. Mã lỗi A5: Bộ trao đổi nhiệt bất thường

    • Bộ trao đổi nhiệt bị bám bụi bẩn gây tắc nghẽn hoặc do ngắn mạch, nhiệt điện trao đổi nhiệt, bảng điều khiển trong nhà có vấn đề,... gây ra lỗi A5. Để khắc phục mã lỗi điều hòa Daikin A5 này, hãy kiểm tra lại nhiệt điện trao đổi nhiệt và bảng điều khiển trong nhà.

    4. Mã lỗi A6: Động cơ quạt bất thường

    • Lỗi A6 điều hòa Daikin xảy ra do động cơ quạt hoặc bảng điều khiển bị lỗi. Bạn hãy kiểm tra lại hai bộ phận này.

    5. Mã lỗi A7: Động cơ swing bất thường

    • Lỗi A7 là do micro switch có vấn đề, lỗ trục vít bị hỏng động cơ, hỏng bảng, độ ẩm không đều, đường ống bị tắc, chuyển đổi nổi bị lỗi. Lúc này bạn nên kiểm tra động cơ swing đồng thời vệ sinh đường ống trong nhà.

    6. Mã lỗi AH: Lỗi hoạt động ion âm

    • Lỗi ion âm là do có bụi trong phần điện cực ion tiêu cực hoặc giọt nước. Chỉ cần kiểm tra hoạt động ion âm là được.

    7. Mã lỗi C3: Mức thoát nước bất thường

    • Mức thoát nước bất thường do cảm biến nước bị lỗi. 

    8. Mã lỗi C4, C5: Cảm biến bất thường

    • Lỗi này xảy ra do bộ cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt bị lỗi, bảng điều khiển trong nhà bị lỗi. Để khắc phục mã lỗi điều hòa Daikin C4, C5 cần kiểm tra cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt, kiểm tra bảng điều khiển trong nhà.

    9. Mã lỗi C7: Màn trập bất thường

    • C7 là lỗi do giảm tốc động cơ khiến màn trập bất thường. 

    10. Mã lỗi C9: Nhiệt độ hút bất thường.

    • Mã lỗi C9 do có vấn đề về nhiệt độ hút, lỗi bên trong bảng điều khiển, bạn cần kiểm tra bảng điều khiển trong nhà.

    11. Mã lỗi CA: Thổi không khí nhiệt bất thường
    12. Mã lỗi CC: Cảm biến độ ẩm bất thường

    • Bạn khắc phục mã lỗi điều hòa Daikin CC này bằng cách kiểm tra cảm biến độ ẩm.

    13. Mã lỗi CH: Cảm biến khí bất thường

    • Kết nối không thành công.
    • Khắc phục: Kiểm tra cảm biến khí.​​​​​​

    Tham khảo mã lỗi điều hòa Daikin nội địa

    Tham khảo mã lỗi điều hòa Daikin nội địa

    14. Mã lỗi  CJ: Cảm biến bất thường

    • Chống cảm biến điều khiển từ xa hoặc bảng điều khiển từ xa có vấn đề.
    • Khắc phục: Kiểm tra cảm biến điều khiển từ xa.

    15. Mã lỗi E0: Thiết bị bảo vệ bất thường

    • Có lỗi trong hoạt động thiết bị bảo vệ ngoài trời.
    • Khắc phục: Kiểm tra thiết bị bảo vệ.

    16. Mã lỗi E3: Áp suất cao bất thường

    • Áp suất áp lực cao, lọc không khí tắc nghẽn. 

    17. Mã lỗi E4: Lỗi áp suất thấp

    • Áp suất áp suất thấp, lỗi cảm biến, ngắt kết nối, ống dẫn làm lạnh bất thường. 

    18. Mã lỗi E5: Máy nén bất thường

    • Máy nén không thể khởi động, không đủ chất làm lạnh, hỏng bảng biến tần, hỏng van ổn định.

    19. Mã lỗi E6: Máy khởi động thất bại

    • Khắc phục: Khóa máy nén, kiểm tra máy nén.

    20. Mã lỗi E7: Quạt ngoài trời bất thường

    • Động cơ quạt bị lỗi.
    • Khắc phục: Kiểm tra động cơ quạt.

    21. Mã lỗi E8: Lỗi quá dòng

    • Máy nén, bóng bán dẫn điện có vấn đề, lỗi chất nền ngoài trời.

    22. Mã lỗi E9: Van mở rộng điện tử bất thường

    • Lỗi van mở rộng điện tử bị ngắt kết nối.

    23. Mã lỗi F3: Nhiệt độ ống xả bất thường

    • Thiếu chất làm lạnh, van bốn chiều không hoạt động, máy nén bị hỏng, van động cơ không hoạt động.

    24. Mã lỗi F6: Bộ trao đổi nhiệt ngoài trời bất thường

    • Nhiệt độ bất thường, lỗi quạt ngoài trời, lỗi van động cơ,...

    25. Mã lỗi H0: Lỗ hổng ngoài trời

    • Bị ngắt dây, kết nối thất bại.

    26. Mã lỗi H3: Công tắc áp suất cao bất thường

    • Áp suất chuyển đổi áp suất cao, bị ngắt kết nối.

    Tổng hợp các mã lỗi điều hòa Daikin inverter

    Tham khảo cách kiểm tra mã lỗi máy điều hoà Daikin nội địa chi tiết

    Tham khảo cách kiểm tra mã lỗi máy điều hoà Daikin nội địa chi tiết

    1. U0: Cảnh báo thiếu gas 

    • Nghẹt ống gas hoặc thiếu gas.
    • Lỗi cảm biến nhiệt (R4T,R7T).
    • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
    • Lỗi bo dàn nóng.

    2. U1: Ngược pha, mất pha

    • Nguồn cấp bị ngược pha
    • Nguồn cấp bị mất pha.
    • Lỗi bo dàn nóng.

    3. U2: Nguồn điện áp không đủ/ bị tụt áp nhanh

    • Nguồn điện cấp không đủ.
    • Lỗi nguồn tức thời.
    • Mất pha.
    • Lỗi bo Inverter.
    • Lỗi bo điều khiển dàn nóng.
    • Lỗi dây ở mạch chính.
    • Lỗi máy nén.
    • Lỗi mô tơ quạt.
    • Lỗi dây truyền tín hiệu.

    4. U3: Lỗi vận hành 

    • Chạy kiểm tra lại hệ thống.

    5. U4: Đường truyền tín hiệu giữa các dàn nóng và dàn lạnh gặp vấn đề

    • Dây giữa dàn nóng - nóng, dàn nóng - lạnh bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2).
    • Mất nguồn dàn lạnh/ dàn lạnh. 
    • Hệ thống địa chỉ không tương thích.
    • Lỗi bo dàn lạnh.
    • Lỗi bo dàn nóng.
    • Khắc phục mã lỗi điều hòa Daikin U4: Kiểm tra đường truyền giữa remote và dàn lạnh, kiểm tra lại cài đặt nếu có 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote.

    6. U5: Đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote bị lỗi

    • Lỗi bo remote.
    • Lỗi bo dàn lạnh.
    • Lỗi có thể xảy ra do nhiễu.

    7. U7: Đường truyền giữa các dàn nóng bị lỗi

    • Lỗi Adapter Cool/ Heat. 
    • Adapter điều khiển Cl/H không tương thích.
    • Địa chỉ không chính xác.
    • Khắc phục: Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng với Adapter điều khiển C/H, kiểm tra dây tín hiệu dàn nóng - nóng, kiểm tra bo mạch dàn nóng.

    8. U8: Đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S” bị lỗi

    • Lỗi bo remote.
    • Lỗi kết nối điều khiển phụ.
    • Khắc phục: Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa remote M - S.

    9. U9: Dàn lạnh - nóng trong cùng hệ thống bị lỗi đường truyền tín hiệu

    • Lỗi bo dàn lạnh hệ thống.
    • Kết nối giữa dàn nóng - lạnh bị lỗi.
    • Khắc phục mã lỗi điều hòa Daikin U9: Kiểm tra dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống, kiểm tra van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh hệ thống.

    10. UA: Lỗi vượt quá số dàn lạnh,...

    • Lỗi bo dàn nóng.
    • Dàn lạnh - nóng không tương thích.
    • Không cài đặt lại bo dàn nóng. 
    • Địa chỉ ở remote trung tâm trùng lặp.
    • Khắc phục: Kiểm tra địa chỉ hệ thống và thiết lập lại, kiểm tra số lượng dàn lạnh.

    11. UE: Lỗi tín hiệu đường truyền của remote trung tâm và dàn lạnh

    • Lỗi đường truyền tín hiệu master.
    • Lỗi bo điều khiển trung tâm.
    • Lỗi bo dàn lạnh.
    • Khắc phục: Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và remote trung tâm.

    12. UF: Hệ thống lạnh lắp đặt chưa đúng, không tương thích với đường ống gas/ dây điều khiển

    • Lỗi bo dàn lạnh.
    • Van chặn chưa mở.
    • Không chạy kiểm tra hệ thống.
    • Khắc phục mã lỗi điều hòa Daikin UF: Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng.

    13. UH: Địa chỉ hệ thống gas không xác định/ hệ thống bị trục trặc

    • Lỗi bo dàn lạnh.
    • Lỗi bo dàn nóng.
    • Khắc phục: Kiểm tra tín hiệu dàn nóng - dàn nóng, dàn nóng - dàn lạnh.

    Trên đây là một số mã lỗi phổ biến của hai dòng điều hòa Daikin nội địa và Daikin inverter. Với những thông tin này, Trung tâm bảo hành Daikin hi vọng đã giúp bạn đọc nhận biết được các mã lỗi điều hoà Daikin. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay cần hỗ trợ kiểm tra, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 028 2200 3005.

    ©2021 Trung Tâm Sửa Chữa Bảo Hành DAIKIN. All Rights Reserved.

    Đặt Lịch Sửa
    Thời gian tiến hành: